vàng anh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
va̤ːŋ˨˩ ajŋ˧˧ | jaːŋ˧˧ an˧˥ | jaːŋ˨˩ an˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vaːŋ˧˧ ajŋ˧˥ | vaːŋ˧˧ ajŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]vàng anh
- (Cn. hoàng anh, hoàng oanh) Loài chim nhảy, to bằng con sáo, lông vàng, hay hót.
- Ông cụ treo lồng vàng anh trước cửa sổ.
Tham khảo
[sửa]- "vàng anh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)