vì thế
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vi̤˨˩ tʰe˧˥ | ji˧˧ tʰḛ˩˧ | ji˨˩ tʰe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vi˧˧ tʰe˩˩ | vi˧˧ tʰḛ˩˧ |
Phó từ
[sửa]vì thế
- K. Từ biểu thị điều sắp nêu ra có lí do hoặc nguyên nhân là điều vừa được nói đến.
- Nó cho biết chậm quá, vì thế tôi không giúp gì được.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "vì thế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)