Bước tới nội dung

vô biên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧ ɓiən˧˧jo˧˥ ɓiəŋ˧˥jo˧˧ ɓiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥ ɓiən˧˥vo˧˥˧ ɓiən˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Biên: bờ, giới hạn

Danh từ

[sửa]

vô biên

  1. Chỗ không có giới hạn; khoảng không.
    Đem ánh sáng.
    Lê-nin đến cùng trời cuối đất, vượt.
    , chiếu rọi các tinh cầu (Sóng Hồng)

Tính từ

[sửa]

vô biên

  1. Không có giới hạn.
    Hạnh phúc vô biên.

Tham khảo

[sửa]