vô biên
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vo˧˧ ɓiən˧˧ | jo˧˥ ɓiəŋ˧˥ | jo˧˧ ɓiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vo˧˥ ɓiən˧˥ | vo˧˥˧ ɓiən˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
vô biên
- Chỗ không có giới hạn; khoảng không.
- Đem ánh sáng.
- Lê-nin đến cùng trời cuối đất, vượt.
- , chiếu rọi các tinh cầu (Sóng Hồng)
Tính từ[sửa]
vô biên
- Không có giới hạn.
- Hạnh phúc vô biên.
Tham khảo[sửa]
- "vô biên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)