Bước tới nội dung

nếm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nem˧˥nḛm˩˧nem˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nem˩˩nḛm˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

nếm

  1. Ăn hay uống thử một để biết được vị thế nào.
    Nếm canh.
    Nếm thử miếng bánh.
  2. Biết qua, trải qua bước đầu (điều cho là không hay).
    Nếm mùi cay đắng.
    Nếm đòn.

Tham khảo

[sửa]