Bước tới nội dung

vùng vẫy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vṳŋ˨˩ vəʔəj˧˥juŋ˧˧ jəj˧˩˨juŋ˨˩ jəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vuŋ˧˧ və̰j˩˧vuŋ˧˧ vəj˧˩vuŋ˧˧ və̰j˨˨

Động từ

[sửa]

vùng vẫy

  1. thái độ tự do hoạt động.
    Hỡi con vịt nước kia ơi, sao mày vùng vẫy ở nơi Ngân-hà. (ca dao)
    Vùng vẫy mười phương, bụi cát bay (Lê Thánh Tông)
    Vùng vẫy ngoại mươi năm, quét sạch non sông (Tú Mỡ)

Tham khảo

[sửa]