văn chương

Từ điển mở Wiktionary

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
van˧˧ ʨɨəŋ˧˧jaŋ˧˥ ʨɨəŋ˧˥jaŋ˧˧ ʨɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
van˧˥ ʨɨəŋ˧˥van˧˥˧ ʨɨəŋ˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

văn chương

  1. Lời văn, câu văn, tác phẩm văn học nói chung.
    Học văn chương.
    Cái hay cái đẹp của văn chương.
  2. Lối viết văn.
    Văn chương của Nguyễn Du.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]