Bước tới nội dung

vũ khí tên lửa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vuʔu˧˥ xi˧˥ ten˧˧ lɨ̰ə˧˩˧ju˧˩˨ kʰḭ˩˧ ten˧˥ lɨə˧˩˨ju˨˩˦ kʰi˧˥ təːŋ˧˧ lɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vṵ˩˧ xi˩˩ ten˧˥ lɨə˧˩vu˧˩ xi˩˩ ten˧˥ lɨə˧˩vṵ˨˨ xḭ˩˧ ten˧˥˧ lɨ̰ʔə˧˩

Danh từ

[sửa]

vũ khí tên lửa

  1. Tên gọi chung các vũ khí trong đó phương tiện phá huỷ được đưa đến mục tiêu bằng tên lửa.