tên lửa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ten˧˧ lɨ̰ə˧˩˧ | ten˧˥ lɨə˧˩˨ | təːŋ˧˧ lɨə˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ten˧˥ lɨə˧˩ | ten˧˥˧ lɨ̰ʔə˧˩ | ||
Danh từ
tên lửa
- Vật chứa chất cháy dùng để đẩy đi rất xa một viên đạn hoặc một vật chở nào đó.
- Phóng tên lửa bắn cháy máy bay địch.
- Tên lửa vũ trụ.
Đồng nghĩa
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tên lửa”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
