Bước tới nội dung

vật chứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
və̰ʔt˨˩ ʨɨŋ˧˥jə̰k˨˨ ʨɨ̰ŋ˩˧jək˨˩˨ ʨɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vət˨˨ ʨɨŋ˩˩və̰t˨˨ ʨɨŋ˩˩və̰t˨˨ ʨɨ̰ŋ˩˧

Danh từ

[sửa]

vật chứng

  1. Vật được dùng làm công cụ, phương tiện phạm tội, có giá trị chứng minh tội phạm.
    chưa tìm ra vật chứng

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam