cụ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kṵʔ˨˩ | kṵ˨˨ | ku˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ku˨˨ | kṵ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “cụ”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]cụ
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "cụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Hà Nhì
[sửa]Số từ
[sửa]cụ
- sáu.
Tham khảo
[sửa]- Tạ Văn Thông - Lê Đông (2001). Tiếng Hà Nhì. Nhà Xuất bản Văn hoá dân tộc.
Tiếng Nguồn
[sửa]Danh từ
[sửa]cụ
- (Cổ Liêm) gấu.
Tiếng Tay Dọ
[sửa]Danh từ
[sửa]cụ
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Hà Nhì
- Số
- Số tiếng Hà Nhì
- tiếng Hà Nhì terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Hà Nhì có đề mục ngôn ngữ không đúng
- Mục từ tiếng Nguồn
- Danh từ tiếng Nguồn
- Mục từ tiếng Tay Dọ
- Danh từ tiếng Tay Dọ
- Mục từ tiếng Tay Dọ có đề mục ngôn ngữ không đúng