vọng gác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̰ʔwŋ˨˩ ɣaːk˧˥ja̰wŋ˨˨ ɣa̰ːk˩˧jawŋ˨˩˨ ɣaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vawŋ˨˨ ɣaːk˩˩va̰wŋ˨˨ ɣaːk˩˩va̰wŋ˨˨ ɣa̰ːk˩˧

Danh từ[sửa]

vọng gác

  1. Nơi bố trí làm nhiệm vụ canh gác, thường là chòi nhỏ.

Tham khảo[sửa]