vờ vịt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
və̤ː˨˩ vḭʔt˨˩ | jəː˧˧ jḭt˨˨ | jəː˨˩ jɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vəː˧˧ vit˨˨ | vəː˧˧ vḭt˨˨ |
Động từ
[sửa]vờ vịt
- (Kng.) . Giả vờ để che giấu điều gì đó, thường là không tốt (nói khái quát).
- Biết rõ rồi còn hỏi, rõ khéo vờ vịt!
Tham khảo
[sửa]- "vờ vịt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)