vay mượn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vaj˧˧ mɨə̰ʔn˨˩ | jaj˧˥ mɨə̰ŋ˨˨ | jaj˧˧ mɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vaj˧˥ mɨən˨˨ | vaj˧˥ mɨə̰n˨˨ | vaj˧˥˧ mɨə̰n˨˨ |
Động từ
[sửa]- Vay (nói khái quát).
- Bấn quá, đành phải vay mượn người quen.
- Lấy cái đã có sẵn của người khác dùng làm của mình, thay cho việc tự mình sáng tạo ra (nói khái quát).
- Vay mượn cốt truyện.
- Từ vay mượn.
Tham khảo
[sửa]- Vay mượn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Từ ghép trong tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ là nhóm các từ thường cùng xuất hiện