Bước tới nội dung

vay mượn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa vay +‎ mượn.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaj˧˧ mɨə̰ʔn˨˩jaj˧˥ mɨə̰ŋ˨˨jaj˧˧ mɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaj˧˥ mɨən˨˨vaj˧˥ mɨə̰n˨˨vaj˧˥˧ mɨə̰n˨˨

Động từ

[sửa]

vay mượn

  1. Vay (nói khái quát).
    Bấn quá, đành phải vay mượn người quen.
  2. Lấy cái đã có sẵn của người khác dùng làm của mình, thay cho việc tự mình sáng tạo ra (nói khái quát).
    Vay mượn cốt truyện.
    Từ vay mượn.

Tham khảo

[sửa]
  • Vay mượn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam