mượn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɨə̰ʔn˨˩mɨə̰ŋ˨˨mɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɨən˨˨mɨə̰n˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

mượn

  1. Xin phép tạm dùng của người khác trong một thời gian nhất định.
    Mượn chiếc xe đạp đi ra phố.
    Mượn quyển sách của bạn.
  2. Khng. Nhờ làm hộ việc gì.
    Mượn chữa chiếc xe đạp.
  3. Khng. Thuê làm.
    Mượn thợ xây nhà.
  4. Dựa vào người khác, hoặc phương tiện nào đó để làm việc gì.
    Mượn cớ gây sự.
    Mượn gió bẻ măng. (tục ngữ)
  5. Tiếp nhận cái bên ngoài nhập vào cái của mình, hệ thống của mình.
    Từ mượn tiếng nước ngoài.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]