Bước tới nội dung

viễn chinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
viəʔən˧˥ ʨïŋ˧˧jiəŋ˧˩˨ ʨïn˧˥jiəŋ˨˩˦ ʨɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
viə̰n˩˧ ʨïŋ˧˥viən˧˩ ʨïŋ˧˥viə̰n˨˨ ʨïŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

viễn chinh

  1. Tham gia chiến tranh đánh nhau ngoài bờ cõi của quốc gia đang sống.
    Lính Pháp viễn chinh.

Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)