Bước tới nội dung

móc sáu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
móc sáu

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mawk˧˥ saw˧˥ma̰wk˩˧ ʂa̰w˩˧mawk˧˥ ʂaw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mawk˩˩ ʂaw˩˩ma̰wk˩˧ ʂa̰w˩˧

Danh từ

[sửa]

móc sáu

  1. (Âm nhạc, ít dùng) Nốt ngắn nhất, trường độ bằng nửa móc năm, tức ¹⁄₆₄ phách trong nhịp ; dấu hiệu gồm một nốt đen và sáu móc.

Dịch

[sửa]