Bước tới nội dung

bắn cung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Bắn cung.

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa bắn +‎ cung.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓan˧˥ kuŋ˧˧ɓa̰ŋ˩˧ kuŋ˧˥ɓaŋ˧˥ kuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓan˩˩ kuŋ˧˥ɓa̰n˩˧ kuŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

bắn cung

  1. Dùng cung bắn mũi tên đi.

Danh từ

[sửa]

bắn cung

  1. Môn thể thao dùng cung để bắn tên vào đích từ những khoảng cách khác nhau.
    Anh ấy là vận động viên bắn cung.