vô vọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧ va̰ʔwŋ˨˩jo˧˥ ja̰wŋ˨˨jo˧˧ jawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥ vawŋ˨˨vo˧˥ va̰wŋ˨˨vo˧˥˧ va̰wŋ˨˨

Tính từ[sửa]

vô vọng

  1. Không còn một chút hy vọng nào.
    Tình thế lúc đó thật vô vọng.

Đồng nghĩa[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

Dịch[sửa]

Danh từ[sửa]

vô vọng

  1. Hoàn cảnh vô vọng.
    Bị túm chặt, con ếch giẫy giụa trong vô vọng.