Bước tới nội dung

vẩn đục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
və̰n˧˩˧ ɗṵʔk˨˩jəŋ˧˩˨ ɗṵk˨˨jəŋ˨˩˦ ɗuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vən˧˩ ɗuk˨˨vən˧˩ ɗṵk˨˨və̰ʔn˧˩ ɗṵk˨˨

Tính từ

[sửa]

vẩn đục

  1. trạng thái có nhiều gợn bẩn nổi lên, không trong lắng.
    Nước bị vẩn đục.
    Mây đen làm vẩn đục bầu trời.
    Lòng không hề vẩn đục.

Tham khảo

[sửa]