gợn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɣə̰ːʔn˨˩ | ɣə̰ːŋ˨˨ | ɣəːŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɣəːn˨˨ | ɣə̰ːn˨˨ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
gợn
Động từ
gợn
- Nổi lên thành như những vệt, những nếp nhăn nhỏ thoáng thấy qua trên bề mặt phẳng.
- Mặt nước gợn sóng.
- Vầng trán chưa hề gợn một nếp nhăn.
- Tâm hồn trong trắng, không gợn một vết nhơ (b ).
- Biểu hiện như thoáng qua có những nét tình cảm, cảm xúc nào đó.
- Lòng gợn lên một cảm giác lo âu.
- Vẻ mặt không gợn một chút băn khoăn.
- Láy. Gờn gợn. (ý mức độ ít)
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gợn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)