lắng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laŋ˧˥ | la̰ŋ˩˧ | laŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laŋ˩˩ | la̰ŋ˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
lắng
- Chìm dần dần xuống đáy nước.
- Chờ cho cặn lắng hết rồi mới chắt được nước trong.
- Nguôi dần đi.
- Nỗi buồn đã lắng.
- Như lắng nghe, lắng tai
- Lắng xem họ nói gì.
Tham khảo[sửa]
- "lắng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)