Bước tới nội dung

vị chi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vḭʔ˨˩ ʨi˧˧jḭ˨˨ ʨi˧˥ji˨˩˨ ʨi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vi˨˨ ʨi˧˥vḭ˨˨ ʨi˧˥vḭ˨˨ ʨi˧˥˧

Động từ

[sửa]

vị chi

  1. (Kng.) . Từ dùng để mở đầu một lời tính gộp tất cả các khoản vừa nói; tất cả là.
    Năm cân, một cân, ba cân, vị chi chín cân tất cả.

Tham khảo

[sửa]