whangdoodle
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Bắc California, Hoa Kỳ (nam giới) | [ˈwæŋ.du.dəl] |
Từ nguyên
[sửa]Xuất phát từ vào khoảng năm 1856 tại Hoa Kỳ. Được phổ biến hóa trong bài giảng đạo nhại của William P. Brannan, được xuất bản trong The Harp of a Thousand Strings: Or, Laughter for a Lifetime (1858).
Danh từ
[sửa]whangdoodle (số nhiều whangdoodles), whang-doodle
- (Thường hài hước) Ngoáo ộp, ông ba bị.
- (Cũ) Tỏ ý chê bai.
- (Đánh bài) Trong bài xì, quy tắc tăng lên giới hạn tiền đánh cược mở đầu cho vòng sau vì một ván bài rất tốt mới xuất hiện.