chê bai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨe˧˧ ɓaːj˧˧ʨe˧˥ ɓaːj˧˥ʨe˧˧ ɓaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨe˧˥ ɓaːj˧˥ʨe˧˥˧ ɓaːj˧˥˧

Động từ[sửa]

chê bai

  1. Cho là không tốt, không hay, không đẹp, không ngon...
    Canh cải mà nấu với gừng, chẳng ăn thì chớ, xin đừng chê bai. (ca dao)

Tham khảo[sửa]