wrapped
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Động từ
[sửa]wrapped
Chia động từ
[sửa]wrap
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to wrap | |||||
Phân từ hiện tại | wrapping | |||||
Phân từ quá khứ | wrapped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | wrap | wrap hoặc wrappest¹ | wraps hoặc wrappeth¹ | wrap | wrap | wrap |
Quá khứ | wrapped | wrapped hoặc wrappedst¹ | wrapped | wrapped | wrapped | wrapped |
Tương lai | will/shall² wrap | will/shall wrap hoặc wilt/shalt¹ wrap | will/shall wrap | will/shall wrap | will/shall wrap | will/shall wrap |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | wrap | wrap hoặc wrappest¹ | wrap | wrap | wrap | wrap |
Quá khứ | wrapped | wrapped | wrapped | wrapped | wrapped | wrapped |
Tương lai | were to wrap hoặc should wrap | were to wrap hoặc should wrap | were to wrap hoặc should wrap | were to wrap hoặc should wrap | were to wrap hoặc should wrap | were to wrap hoặc should wrap |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | wrap | — | let’s wrap | wrap | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.