xàm

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ːm˨˩saːm˧˧saːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saːm˧˧

Tính từ[sửa]

xàm

  1. (Nói?) Lặp lại, gây chán chường cho người nghe.
  2. (Nói?) Vớ vẩn, không đâu vào đâu.

Đồng nghĩa[sửa]