Bước tới nội dung

xào xáo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ːw˨˩ saːw˧˥saːw˧˧ sa̰ːw˩˧saːw˨˩ saːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saːw˧˧ saːw˩˩saːw˧˧ sa̰ːw˩˧

Động từ

[sửa]

xào xáo

  1. (Khẩu ngữ) Như xào nấu
    Xào xáo lại thức ăn.
  2. Sắp xếp lại và thay đổi ít nhiều những ý của người khác để viết lại thành như của mình.
    Xào xáo lại bài văn mẫu.
  3. Gây gổ ồn ào.
    Gia đình xào xáo.

Tham khảo

[sửa]
  • Xào xáo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam