Bước tới nội dung

xáp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
saːp˧˥sa̰ːp˩˧saːp˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
saːp˩˩sa̰ːp˩˧

Từ tương tự

Động từ

xáp

  1. (Phương ngữ, khẩu ngữ) Giáp.
    Những ngày xáp Tết.
    Tránh xáp mặt nhau.
  2. Tiến sát vào.
    Xáp lại gần nhau.
    Xáp mặt địch.

Tham khảo

[sửa]

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Quảng Lâm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

xáp

  1. thịt.