xã thơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saʔa˧˥ tʰəː˧˧saː˧˩˨ tʰəː˧˥saː˨˩˦ tʰəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sa̰ː˩˧ tʰəː˧˥saː˧˩ tʰəː˧˥sa̰ː˨˨ tʰəː˧˥˧

Danh từ[sửa]

xã thơ

  1. Nhóm người hay thơ họp thành một hội ngâm thơ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]