Bước tới nội dung

xóm giềng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɔm˧˥ zə̤ŋ˨˩sɔ̰m˩˧ jəŋ˧˧sɔm˧˥ jəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɔm˩˩ ɟəŋ˧˧sɔ̰m˩˧ ɟəŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

xóm giềng

  1. Những người hàng xóm (nói khái quát).
    Bà con xóm giềng.
    xóm giềng giúp đỡ.
    Tình xóm giềng.

Tham khảo

[sửa]