hàng xóm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːŋ˨˩ sɔm˧˥haːŋ˧˧ sɔ̰m˩˧haːŋ˨˩ sɔm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːŋ˧˧ sɔm˩˩haːŋ˧˧ sɔ̰m˩˧

Danh từ[sửa]

hàng xóm

  1. Người ở cùng một xóm hoặc nói chung người láng giềng, trong quan hệ với nhau.
    Người hàng xóm.
    Hàng xóm tối lửa tắt đèn có nhau.

Tham khảo[sửa]