hàng xóm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤ːŋ˨˩ sɔm˧˥ | haːŋ˧˧ sɔ̰m˩˧ | haːŋ˨˩ sɔm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːŋ˧˧ sɔm˩˩ | haːŋ˧˧ sɔ̰m˩˧ |
Danh từ[sửa]
hàng xóm
- Người ở cùng một xóm hoặc nói chung người láng giềng, trong quan hệ với nhau.
- Người hàng xóm.
- Hàng xóm tối lửa tắt đèn có nhau.
Tham khảo[sửa]
- "hàng xóm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)