Bước tới nội dung

xô xát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
so˧˧ saːt˧˥so˧˥ sa̰ːk˩˧so˧˧ saːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
so˧˥ saːt˩˩so˧˥˧ sa̰ːt˩˧

Động từ

[sửa]

xô xát

  1. Cãi cọxô đẩy, giằng co, xung đột với nhau.
    Chủ quán bún xô xát với thực khách vì đĩa rau sống.