Bước tới nội dung

xập xám chướng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sə̰ʔp˨˩ saːm˧˥ ʨɨəŋ˧˥sə̰p˨˨ sa̰ːm˩˧ ʨɨə̰ŋ˩˧səp˨˩˨ saːm˧˥ ʨɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
səp˨˨ saːm˩˩ ʨɨəŋ˩˩sə̰p˨˨ saːm˩˩ ʨɨəŋ˩˩sə̰p˨˨ sa̰ːm˩˧ ʨɨə̰ŋ˩˧

Tục ngữ

[sửa]

xập xám chướng

  1. Thập tam chướng : Mười ba tệ nạn.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)