chướng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨəŋ˧˥ʨɨə̰ŋ˩˧ʨɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨəŋ˩˩ʨɨə̰ŋ˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

chướng

  1. Trái với lẽ phải, không hợp với hoàn cảnh chung khiến người khác khó chịu.
    Nghe chướng tai.
    Trông chướng mắt.
    Chướng tai gai mắt. (tục ngữ)
    Chiếc bàn kê thế chướng lắm.
  2. (Gió) Trái với quy luật bình thường.
    Gió chướng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]