Bước tới nội dung

xếp hàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ xếp + hàng.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sep˧˥ ha̤ːŋ˨˩sḛp˩˧ haːŋ˧˧sep˧˥ haːŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
sep˩˩ haːŋ˧˧sḛp˩˧ haːŋ˧˧

Động từ

[sửa]

xếp hàng

  1. Đứng thành hàng theo thứ tự.
    Học sinh xếp hàng vào lớp.
    Xếp hàng mua vé xem kịch.

Tham khảo

[sửa]