Bước tới nội dung

xộc xệch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sə̰ʔwk˨˩ sə̰ʔjk˨˩sə̰wk˨˨ sḛt˨˨səwk˨˩˨ səːt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
səwk˨˨ sek˨˨sə̰wk˨˨ sḛk˨˨

Tính từ

[sửa]

xộc xệch

  1. Lỏng lẻo và không ngay ngắn.
    Áo quần xộc xệch.
  2. không có tính chất đồng bộ trong quá trình hoạt động giữa các bộ phận liên quan.
    Tổ chức hoạt động rất xộc xệch.