xử thế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨ̰˧˩˧ tʰe˧˥˧˩˨ tʰḛ˩˧˨˩˦ tʰe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ tʰe˩˩sɨ̰ʔ˧˩ tʰḛ˩˧

Từ tương tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Thế: đời

Động từ[sửa]

xử thế

  1. Giao thiệp với mọi người trong đời.
    Công việc lúc bấy giờ của tôi cố nhiên là phải giao thiệp đúng với cách xử thế (Nguyễn Công Hoan)

Tham khảo[sửa]