xử thế
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨ̰˧˩˧ tʰe˧˥ | sɨ˧˩˨ tʰḛ˩˧ | sɨ˨˩˦ tʰe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɨ˧˩ tʰe˩˩ | sɨ̰ʔ˧˩ tʰḛ˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên[sửa]
Động từ[sửa]
xử thế
- Giao thiệp với mọi người trong đời.
- Công việc lúc bấy giờ của tôi cố nhiên là phải giao thiệp đúng với cách xử thế (Nguyễn Công Hoan)
Tham khảo[sửa]
- "xử thế". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)