Bước tới nội dung

xanh lơ

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sajŋ˧˧ ləː˧˧san˧˥ ləː˧˥san˧˧ ləː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sajŋ˧˥ ləː˧˥sajŋ˧˥˧ ləː˧˥˧

Tính từ

[sửa]

xanh lơ

  1. Xanh nhạt như màu của nước .
    Tường quét vôi màu xanh lơ.

Tham khảo

[sửa]