Bước tới nội dung

xe lam

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ laːm˧˧˧˥ laːm˧˥˧˧ laːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ laːm˧˥˧˥˧ laːm˧˥˧

Danh từ

[sửa]

xe lam

  1. Xe gắn máyba bánh, hình giống ô tô nhưng nhỏ hơn, dùng để chở người, chở hàng đường gần.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Xe lam, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam