xe gắn máy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Xe máy ba bánh

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ ɣan˧˥ maj˧˥˧˥ ɣa̰ŋ˩˧ ma̰j˩˧˧˧ ɣaŋ˧˥ maj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ɣan˩˩ maj˩˩˧˥˧ ɣa̰n˩˧ ma̰j˩˧

Danh từ[sửa]

xe gắn máy

  1. Xe hai bánh hoặc ba bánh có gắn động cơ; một số cũng có thể dùng sức người đạp đi được.
    Đi xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]