xe gắn máy
Tiếng Việt[sửa]
Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɛ˧˧ ɣan˧˥ maj˧˥ | sɛ˧˥ ɣa̰ŋ˩˧ ma̰j˩˧ | sɛ˧˧ ɣaŋ˧˥ maj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɛ˧˥ ɣan˩˩ maj˩˩ | sɛ˧˥˧ ɣa̰n˩˧ ma̰j˩˧ |
Danh từ[sửa]
xe gắn máy
- Xe hai bánh hoặc ba bánh có gắn động cơ; một số cũng có thể dùng sức người đạp đi được.
- Đi xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "xe gắn máy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)