Bước tới nội dung

xiêu vẹo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siəw˧˧ vɛ̰ʔw˨˩siəw˧˥ jɛ̰w˨˨siəw˧˧ jɛw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
siəw˧˥ vɛw˨˨siəw˧˥ vɛ̰w˨˨siəw˧˥˧ vɛ̰w˨˨

Tính từ

[sửa]

xiêu vẹo

  1. Không đứng được thẳng, được vững nữa, nghiêng lệch theo những hướng khác nhau.
    Nhà cửa xiêu vẹo.
    Bước đi xiêu vẹo, chực ngã.

Tham khảo

[sửa]