xuất thế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swət˧˥ tʰe˧˥swə̰k˩˧ tʰḛ˩˧swək˧˥ tʰe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swət˩˩ tʰe˩˩swə̰t˩˧ tʰḛ˩˧

Động từ[sửa]

xuất thế

  1. Lánh đời, không tham gia hoạt động xã hội, đi ở ẩn, đi tu, theo quan niệm của đạo Phật.
    Xuất thế tu hành.
    Có tư tưởng xuất thế.