tu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Số ít tu
/ty/
tu
/ty/
Số nhiều tu
/ty/
tu
/ty/

tu /ty/

  1. Mày, anh chị.

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
tu
/ty/
tu
/ty/

tu /ty/

  1. (Être à tu à toi avec quelqu'un) (thân mật) tao tao mày mày với ai, hết sức thân tình với ai.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Latvia[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Đại từ nhân xưng[sửa]

tu

  1. (Thân mật) Anh, em, chị, con, ngươi, mày.

Tiếng Litva[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Đại từ nhân xưng[sửa]

  1. (Thân mật) Anh, em, chị, con, ngươi, mày.


Tiếng Quảng Lâm[sửa]

Động từ[sửa]

tu

  1. ăn.

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tu˧˧tu˧˥tu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tu˧˥tu˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

tu

  1. Ngậm môi vào vòi ấm, vào miệng chai hút.
    Tu một hơi hết chai bia.
  2. Tách mình ra khỏi đời sống bình thường để sống theo những quy giới nhất định của một tôn giáo.
    Tu đạo Phật.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Ý[sửa]

Danh từ[sửa]

tu

  1. Anh/cô

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

tu

  1. cửa.