Bước tới nội dung

xuống cấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suəŋ˧˥ kəp˧˥suəŋ˩˧ kə̰p˩˧suəŋ˧˥ kəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
suəŋ˩˩ kəp˩˩suəŋ˩˧ kə̰p˩˧

Động từ

[sửa]

xuống cấp

  1. Sút kém hẳn đi về chất lượng so với trước.
    Trường học xuống cấp nghiêm trọng.

Tham khảo

[sửa]
  • Xuống cấp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam