Bước tới nội dung

yên vị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iən˧˧ vḭʔ˨˩iəŋ˧˥ jḭ˨˨iəŋ˧˧ ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iən˧˥ vi˨˨iən˧˥ vḭ˨˨iən˧˥˧ vḭ˨˨

Động từ

[sửa]

yên vị

  1. (Kiểu cách) Ngồi yên vào chỗ.
    mọi người đã yên vị trong khán phòng
    yên vị ở ghế giám đốc

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Yên vị, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam