an toạ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːn˧˧ twa̰ːʔ˨˩ | aːŋ˧˥ twa̰ː˨˨ | aːŋ˧˧ twaː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːn˧˥ twa˨˨ | aːn˧˥ twa̰˨˨ | aːn˧˥˧ twa̰˨˨ |
Động từ[sửa]
an toạ
- (Trang trọng) (những người tham gia hội họp) ngồi vào chỗ, ổn định chỗ ngồi.
- sắp đến giờ khai mạc, xin mời các vị an toạ
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- An toạ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam