Bước tới nội dung

y môn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˧ mon˧˧i˧˥ moŋ˧˥i˧˧ moŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˧˥ mon˧˥i˧˥˧ mon˧˥˧

Danh từ

[sửa]

y môn

  1. Màn vải hoặc gỗ chạm khắc che phía trên giữa hai hàng cộtnơi thờ cúng.
    dải y môn

Tham khảo

[sửa]
  • Y môn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam