màn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̤ːn˨˩maːŋ˧˧maːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːn˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

màn (hay còn gọi là mùng_)

  1. Đồ dùng bằng vải thưa để tránh muỗi.
    Mắc màn.
    Màn treo, lưới rách cũng treo. (tục ngữ)
    Màn hoa lại giải chiếu hoa, bát ngọc lại phải đũa ngà mâm son. (ca dao)
  2. Bức vải căng ở trước sân khấu.
    Mở màn.
    Hạ màn.
  3. Một hồi trong vở kịch từ lúc mở màn cho đến lúc hạ màn trước khi tiếp đến hồi sau.
    Vở kịch có ba màn.

Động từ[sửa]

màn

  1. Nói tàu thuỷ đỗ ở bến.
    Tàu, chắc gì nó màn ở bến.
    Tân-đệ (Nguyên Hồng)

Tham khảo[sửa]