Bước tới nội dung

y án

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˧ aːn˧˥i˧˥ a̰ːŋ˩˧i˧˧ aːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˧˥ aːn˩˩i˧˥˧ a̰ːn˩˧

Động từ

[sửa]

y án

  1. (luật pháp) Nói tòa án cấp trên giữ nguyên mức án của tòa án cấp dưới sau khi xử phúc thẩm.
    Tên ăn cướp giết người đã bị tòa sơ thẩm kết tội tử hình, tòa thượng thẩm đã y án.

Tham khảo

[sửa]