zombie
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Danh từ[sửa]
zombie (số nhiều zombies)
- Một vị chúa rắn trong tín ngưỡng Tây Phi
- (Tiểu thuyết) Người chết sống lại.
- (Máy tính) Một tiến trình đã ngừng chạy nhưng vẫn có tên trong danh sách các tiến trình đang chạy.
- (Máy tính) Một PC nhiễm virus và gửi ra thư nhũng loạn mà người dùng máy không biết.
- Một đồ uống chứa cồn có rượu rum và nước hoa quả
Đồng nghĩa[sửa]
- (2) vampire, living dead
- (4) lifeless, soulless
- (5) intellectual prostitute
- (6) defunct
Từ dẫn xuất[sửa]
Dịch[sửa]
chết sống lại
tiến trình máy tính
Nguồn[sửa]
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /zɔ̃.bi/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
zombie /zɔ̃.bi/ |
zombies /zɔ̃.bi/ |
zombie gđ /zɔ̃.bi/
- Như zombi.
Tham khảo[sửa]
- "zombie". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)